VN520


              

船多不礙港, 車多不礙路

Phiên âm : chuán duō bù ài gǎng, chē duō bù ài lù.

Hán Việt : thuyền đa bất ngại cảng, xa đa bất ngại lộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)數目雖多, 但不相妨礙。比喻兩不相犯。《金瓶梅》第七四回:「你主子既愛你, 常言:『船多不礙港, 車多不礙路。』那個好做惡人?你只不犯著我, 我管你怎的!」


Xem tất cả...